Đóng

Sản phẩm

  • Máy đo độ nhớt KU

Máy đo độ nhớt KU |TQC Sheen|Hà Lan

Giá từ

Máy đo độ nhớt KU của hãng TQC Sheen – Hà Lan hoạt động dựa trên phương pháp KREBS truyền thống, sử dụng cánh khuấy xoay để cảm nhận độ nhớt của sơn ở tốc độ 200 vòng / phút.

Hàng có sẵn

Máy đo độ nhớt KU

Hãng: TQC Sheen – Hà Lan

Giới thiệu chungMáy đo độ nhớt KU

Máy đo độ nhớt KU của hãng TQC Sheen – Hà Lan hoạt động dựa trên phương pháp KREBS truyền thống, sử dụng cánh khuấy xoay để cảm nhận độ nhớt của sơn ở tốc độ 200 vòng / phút. Máy vận hành với động cơ tự động, không có trọng lượng & ròng rọc, cho phép đọc chính xác đối với các đơn vị phổ biến như: KU (Đơn vị Krebs), mPa.s (cP) hoặc g (gram). Việc chuyển đổi giữa các đơn vị này được bộ vi xử lý tự động tính toán và hiển thị theo yêu cầu.Với thiết kế chính xác và thực tiễn cao cho phép sử dụng trong môi trường sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm.

Các đặc điểm nổi bật 

  • Chế độ đọc đơn hoặc liên tục
  • Thông báo quá ngưỡng đo
  • Dễ dàng lắp đặt cánh khuấy
  • Vệ sinh dễ dàng
  • Có khả năng hiệu chuẩn nhiều điểm
  • Lưu được 9 lần đọc
  • Kết nối với máy in

Thông số kỹ thuật

  • Máy đo độ nhớt KU có thể đọc được các đơn vị : KU (Krebs Units), cP (centiPoise), grams (gms).
  • Màn hình hiển thị khi vượt quá thang đo.
  • Máy đo độ nhớt có khả năng tự hiệu chỉnh.
  • Máy có khả năng nhớ 9 giá trị đọc.
  • Có cổng RS 232 kết nối với máy in.
  • Thang đo độ nhớt: 37 – 141 (KU); 200 – 5000 cP; 70 – 1100 gms.
  • Độ chính xác : ±2% toàn thang đo.
  • Độ phân giải : 0.1 KU; 10 cP; 1 gm.
  • Độ lặp lại : ±1% toàn thang đo.
  • Nhiệt độ làm việc của máy đo độ nhớt: 15 oC ~ 35 oC
  • Tốc độ motor : 200 r.p.m ±1%
  • Cốc mẫu : 500 mL (standard).
  • Kích thước (WxDxH) : 200 x 360 x 550 mm
  • Khối lượng máy đo độ nhớt: 8 kgs.
  • Nguồn điện tiêu thụ : 30W (max)
  • Nguồn điện : 100 ~ 240VAC, 50/60Hz

Thông số kỹ thuật

  • Máy đo độ nhớt KU có thể đọc được các đơn vị : KU (Krebs Units), cP (centiPoise), grams (gms).
  • Màn hình hiển thị khi vượt quá thang đo.
  • Máy đo độ nhớt có khả năng tự hiệu chỉnh.
  • Máy có khả năng nhớ 9 giá trị đọc.
  • Có cổng RS 232 kết nối với máy in.
  • Thang đo độ nhớt: 37 – 141 (KU); 200 – 5000 cP; 70 – 1100 gms.
  • Độ chính xác : ±2% toàn thang đo.
  • Độ phân giải : 0.1 KU; 10 cP; 1 gm.
  • Độ lặp lại : ±1% toàn thang đo.
  • Nhiệt độ làm việc của máy đo độ nhớt: 15 oC ~ 35 oC
  • Tốc độ motor : 200 r.p.m ±1%
  • Cốc mẫu : 500 mL (standard).
  • Kích thước (WxDxH) : 200 x 360 x 550 mm
  • Khối lượng máy đo độ nhớt: 8 kgs.
  • Nguồn điện tiêu thụ : 30W (max)
  • Nguồn điện : 100 ~ 240VAC, 50/60Hz

Nhân viên hỗ trợ

Line 1
Line 2
Line 3
Line 4